Chúc mừng các bạn sinh viên có tên trong danh sách dưới đây đã vượt qua vòng thi và phỏng vấn chương trình "Học bổng Samsung Display" vừa qua.
Để xác nhận và cập nhật thông tin cá nhân, sinh viên trúng tuyển liên hệ Ban Hợp tác Doanh nghiệp, P 101 số 15A Tạ Quang Bửu, Bách khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội. ( SDT: 0243.2181635)
DANH SÁCH SINH VIÊN TRÚNG TUYẾN HỌC BỔNG CÔNG TY SAMSUNG DISPLAY HỌC KỲ 6 KHÓA 10 |
|||
STT | Full name | Major name | Address 1 |
1 | Triệu Quang Việt | CĐT 1 K10 | Long Xuyên, Bình Giang, Hải Dương |
2 | Vũ Phương Nam | CĐT 1 K10 | Cố Chế. Phúc Tiến, Phú Xuyên, Hà Nội |
3 | Nguyễn Duy Hiệp | CĐT 1 K10 | Khu 4, Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định |
4 | Hoàng Văn Hùng | CĐT 1 K10 | Thôn 6, Nga Tân, Nga Sơn, Thanh Hóa |
5 | Đỗ Hoàng Quân | CĐT 1 K10 | Xóm Mới, Tốt Động, Chương Mỹ, Hà Nội |
6 | Hà Huy Trí | CĐT 2 K10 | Xóm Giữa, Tốt Động, Chương Mỹ, Hà Nội |
7 | Lê Ngọc Sĩ | CĐT 2 K10 | Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Nội |
8 | Nguyễn Văn Long | CĐT 2 K10 | Tự Môn, Dương Quang, Gia Lâm, Hà Nội |
9 | Trần Đức Lương | CĐT 3 K10 | Diệt Pháp, Thiện Phiến, Tiên Lữ, Hưng Yên |
10 | Nguyễn Văn Thuyết | CĐT 3 K10 | Yên Từ, Trung Nghĩa, Yên Phong, Bắc Ninh |
11 | Đỗ Chấn Hiệp | CĐT 3 K10 | Phú Điền, Hồng Kỳ, Sóc Sơn, Hà Nội |
12 | Vũ Như Hưng | CĐT 3 K10 | Ngô Hùng, Thanh Miện, Hải Dương |
13 | Nguyễn Hà Khoa | CĐT 3 K10 | 82 Hàng Bông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
14 | Quách Văn Long | CĐT 3 K10 | Cụm 7, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội |
15 | Phạm Ngọc Thành | CĐT 3 K10 | Tổ 38, Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội |
16 | Phùng Quang Trọng | CĐT 3 K10 | Khôn Duy, Mỹ Lương, Chương Mỹ, Hà Nội |
17 | Nguyễn Minh Tâm | CĐT 4 | Sơn Hạ, Thanh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
18 | Nguyễn Văn Thịnh | CĐT 4 | Đức Hậu, Đức Hòa, Sóc Sơn, Hà Nội |
19 | Tăng Xuân Long | CĐT 5 K10 | Thanh Long, Thanh Hà, Hải Dương |
20 | Nguyễn Văn Linh | CĐT 5 K10 | Thôn Chè, Ngọc Thiện, Tân Yên, Bắc Giang |
21 | Phan Văn Phú | CĐT 5 K10 | Khối 3, Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh |
22 | Lê Khắc Tuấn | CĐT 5 K10 | Tam Nguyên, Hoằng Đạt, Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
23 | Trương Minh Khoa | CĐT 5 K10 | Thôn Đông, Hoàng Tây, Kim Bảng, Hà Nam |
24 | Nguyễn Trọng Thắng | CĐT 5 K10 | Thôn 5, Dân Quyên, Triệu Sơn, Thanh Hóa |
25 | Phạm Đức Anh | CĐT 5 K10 | Trung Khu, Yên Phong, Ý Yên, Nam Định |
26 | Nguyễn Công Linh | CĐT 5 K10 | Trung Nghĩa, Yên Phong, Bắc Ninh |
27 | Lê Anh Tú | CĐT 5 K10 | Đại Hùng, Ứng Hòa, Hà Nội |
28 | Nguyễn Viết Đạt | CĐT 5 | Tổ 45A, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội |
29 | Nguyễn Hữu Dũng | CĐT 5 | Đại Tường, Hoằng Tường, Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
30 | Nguyễn Ánh Dương | CĐT 5 | Kỳ Lội, Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
31 | Phạm Thành Duy | CĐT 5 | Khu 2b, Cẩm Phú, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
32 | Nguyễn Danh Việt Hoàng | CĐT 5 | Xóm 3, Đốc Tín, Mỹ Đức, Hà Nội |
33 | Nguyễn Đức Minh | CĐT 5 | Đường 1/4, Cát Bà, Cát Hải, Hải Phòng |
34 | Phan Văn Phước | CĐT 5 | Xóm 8, Hòa Sơn, Đô Lương, Nghệ An |
35 | Nguyễn Duy Phương | CĐT 5 | Nội Thôn, Phú Kim, Thạch Thất, Hà Nội |
36 | Hoàng Minh Quang | CĐT 5 | Chanh Thượng, Liêm Sơn, Thanh Liêm, Hà Nam |
37 | Hồ Sỹ Thành | CĐT 5 | Kim Ốc, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
38 | Giáp Đức Thiện | CĐT 5 | Thôn Quyên, Tân Trung, Tân Yên, Bắc Giang |
39 | Phan Văn Trí | CĐT 5 | Vĩnh Phú, Hợp Hòa, Tam Dương, Vĩnh Phúc |
40 | Phạm Văn Việt | CĐT 5 | Lũ Phong, Tây Phong, Tiền Hải, Thái Bình |
41 | Lê Văn Hiếu | ĐCN1 K10 | 0 |
42 | Đinh Văn Thảo | ĐCN2 K10 | 0 |
43 | Vũ Tiến Đắc | ĐCN 3 K10 | Xóm Đồng, Hoàng Tây, Kim Bảng, Hà Nam |
44 | Nguyễn Văn Thủy | ĐCN 4 K10 | Thạch Lã, Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội |
45 | Nguyễn Đăng Thìn | ĐCN 4 K10 | Đoài, Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh |
46 | Đoàn Việt Cường | ĐCN 4 K10 | Lạng Khê, Tân Lãng, Lương Tài, Bắc Ninh |
47 | Hà Trung Kiên | ĐCN 4 K10 | Khánh Thủy, Yên Khánh, Ninh Bình |
48 | Trần Đức Dũng | Điện công nghiệp | Xóm Dâu, Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội |
49 | Nguyễn Văn Hải | Điện công nghiệp | Đan Hội, Lục Nam, Bắc Giang |
50 | Tạ Tiến Phong | Điện công nghiệp | Đình Cả, Hưng Long, Yên Lập, Phú Thọ |
51 | Lê Ngọc Quang | Điện công nghiệp | Dương A, Nam Thắng, Nam Trực, Nam Định |
52 | Đinh Thế Tiến | Điện công nghiệp | Nhan Tràng, Thanh Tân, Thanh Niêm, Hà Nam |
53 | Lê Gia Lợi | ĐTCN 1 K10 | Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội |
54 | Nguyễn Ngọc Anh | ĐTCN 1 K10 | Tổ 10, Nguyễn Phúc, Tp Yên Bái, Yên Bái |
55 | Nguyễn Hữu Nghị | ĐTCN 1 K10 | Thượng Đồng, Trung Lương, Bình Lục, Hà Nam |
56 | Nguyễn Việt Thắng | ĐTCN 1 K10 | Hoàn Sơn, Tiên Du, Bắc Ninh |
57 | Nguyễn Văn Thắng | ĐTCN 1 K10 | Cẩm Vân, Thiên Vũ, Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
58 | Phạm Đình Huy | ĐTCN 2 K10 | Nghĩa Thắng, Đông Hòa, Tp Thái Bình, Thái Bình |
59 | Nông Văn Huỳnh | ĐTCN 2 K10 | Hữu Khánh, Lộc Bình, Lạng Sơn |
60 | Nông Văn Hùng | ĐTCN 2 K10 | Thống Nhất, Lộc Bình, Lạng Sơn |
61 | Đỗ Văn Tân | ĐTCN 2 K10 | Đông Phương Yên, Chương Mỹ, Hà Nội |
62 | Đoàn Hữu Hiệp | ĐTCN 3 K10 | Thái Hà, Thái Thụy, Thái Bình |
63 | Lê Văn Tiến | ĐTCN 3 K10 | Thọ Tân, Thiệu Sơn, Thanh Hóa |
64 | Tô Thanh Bình | ĐTCN 3 K10 | Thái Hòa 1, Đông Hoàng, Đông Hưng, Thái Bình |
65 | Nguyễn Hoài Sơn | ĐTCN 3 K10 | Mỹ An, Lục Ngạn, Bắc Giang |
66 | Nguyễn Tiến Nhật | KTLĐ K10 | Bắc Lý, Lý Nhân, Hà Nam |
67 | Vũ Minh Hoàn | KTLĐ K10 | Thụy Trường, Thái Thụy, Thái Bình |
68 | Trương Công Cường | KTLĐ K10 | Đại Thành, Hiệp Hòa, Bắc Giang |
69 | Nguyễn Xuân Minh | Lập Trình Máy Tính | Phú Khê, Bắc Lý, Lý Nhân, Hà Nam |